|
Từ điển Hán Việt
館
館 Hán Việt: quán (16n) Bộ thủ: 食 Số nét: 16 Âm Nhật: カン たち/たて/やかた
① Quán trọ. ② Cho ở, để ở. ③ Tên các sở quan. Như nhà Đường 唐 có Hoằng Văn quán 弘文館. Nhà Tống 宋 có Chiêu Văn quán 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có Thứ Thường quán 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán 散館. ④ Nhà quan ở gọi là công quán 公館. ⑤ Nhà học. Như thôn quán 村館 nhà học trong làng. ⑥ Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán.
|
|
|
|