Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9918
餘 dư
余, 馀 yu2, ye2
  1. (Tính) Thừa, dôi ra. ◎Như: nông hữu dư túc nhà làm ruộng có thóc dư.
  2. (Tính) Còn lại, còn rớt lại, sắp hết, tàn lưu. ◎Như: dư niên những năm cuối đời, dư sanh sống thừa, cuối đời, dư tẫn lửa chưa tắt hẳn, tro tàn.
  3. (Tính) Khác. ◎Như: dư niệm ý nghĩ khác, dư sự việc khác.
  4. (Tính) Còn mãi không hết, chưa xong. ◎Như: tử hữu dư cô chết không hết tội, tâm hữu dư quý vẫn chưa hoàn hồn, lòng còn kinh sợ, dư âm nhiễu lương âm vang chưa dứt.
  5. (Danh) Phần ngoài, phần sau, phần thừa. ◎Như: công dư lúc việc quan xong còn thừa thì giờ rỗi nhàn, khóa dư thì giờ rảnh sau việc học hành, nghiệp dư bên ngoài nghề nghiệp chính thức.
  6. (Danh) Số lẻ. ◎Như: tam thập hữu dư trên ba mươi, niên tứ thập dư tuổi hơn bốn mươi.
  7. (Danh) Họ .
  8. (Phó) Sau khi, về sau. ◎Như: tha hư tâm phản tỉnh chi dư, quyết tâm cải quá , sau khi biết suy nghĩ phản tỉnh, anh ấy quyềt tâm sửa lỗi.
  9. (Động) Bỏ rớt lại, để lại. ◇Đái Thúc Luân : Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành , (Đồn điền từ ) Lúa mới chưa chín sâu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.