|
Từ điển Hán Việt
餘
Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9918 餘 dư 余, 馀 yu2, ye2- (Tính) Thừa, dôi ra. ◎Như: nông hữu dư túc 農有餘粟 nhà làm ruộng có thóc dư.
- (Tính) Còn lại, còn rớt lại, sắp hết, tàn lưu. ◎Như: dư niên 餘年 những năm cuối đời, dư sanh 餘生 sống thừa, cuối đời, dư tẫn 餘燼 lửa chưa tắt hẳn, tro tàn.
- (Tính) Khác. ◎Như: dư niệm 餘念 ý nghĩ khác, dư sự 餘事 việc khác.
- (Tính) Còn mãi không hết, chưa xong. ◎Như: tử hữu dư cô 死有餘辜 chết không hết tội, tâm hữu dư quý 心有餘悸 vẫn chưa hoàn hồn, lòng còn kinh sợ, dư âm nhiễu lương 餘音繞梁 âm vang chưa dứt.
- (Danh) Phần ngoài, phần sau, phần thừa. ◎Như: công dư 公餘 lúc việc quan xong còn thừa thì giờ rỗi nhàn, khóa dư 課餘 thì giờ rảnh sau việc học hành, nghiệp dư 業餘 bên ngoài nghề nghiệp chính thức.
- (Danh) Số lẻ. ◎Như: tam thập hữu dư 三十有餘 trên ba mươi, niên tứ thập dư 年四十餘 tuổi hơn bốn mươi.
- (Danh) Họ Dư.
- (Phó) Sau khi, về sau. ◎Như: tha hư tâm phản tỉnh chi dư, quyết tâm cải quá 他虛心反省之餘, 決心改過 sau khi biết suy nghĩ phản tỉnh, anh ấy quyềt tâm sửa lỗi.
- (Động) Bỏ rớt lại, để lại. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành 新禾未熟飛蝗至, 青苗食盡餘枯莖 (Đồn điền từ 屯田詞) Lúa mới chưa chín sâu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.
|
|
|
|
|