Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9913
餓 ngạ
饿 e4
  1. Đói. ◇Nguyễn Trãi : Thú Dương ngạ tử bất thực túc (Côn sơn ca ) (Bá Di và Thúc Tề ) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.