Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: nỗi (15n)
Đói, đói rét gọi là đống nỗi 凍餒.
Đuối. Như khí nỗi 氣餒 đuối hơi, kém sức.
Ươn, thối. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) cá ươn, thịt thối chẳng ăn.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.