Bộ 184 食 thực [6, 15] U+990A 養 dưỡng, dượng 养 yang3, yang4- (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
- (Động) Sinh con.
- (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
- (Danh) Đầy tớ gọi là tư dưỡng 廝養.
- (Danh) Dưỡng khí. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
- Một âm là dượng. (Động) Dâng biếu. ◎Như: phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng.
|