|
Từ điển Hán Việt
飾
Bộ 184 食 thực [5, 14] U+98FE 飾 sức 饰 shi4, chi4- (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: tu sức 修飾 tô điểm, trang sức 裝飾 trang điểm.
- (Động) Che đậy, chỉ giữ cho tốt đẹp bề ngoài. ◎Như: yểm sức 掩飾 che đậy, phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
- (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: sức từ 飾詞 nói lời lấp liếm, sức mạo 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
- (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. Thông 拭. ◇Chu lễ 周禮: Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
- (Động) Sửa trị. Thông sức 飭.
- (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
- (Danh) Áo quần. ◎Như: phục sức 服飾 quần áo.
- (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: thủ sức 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
|
|
|
|
|