Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [4, 13] U+98F2
飲 ẩm, ấm
饮 yin3, yin4
  1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ : Nhất đan tự, nhất biều ẩm , (Ung dã ) Một giỏ cơm, một bầu nước.
  2. (Động) Uống. ◎Như: ẩm tửu uống rượu, ẩm thủy uống nước.
  3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: ẩm hận nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
  4. Một âm là ấm. (Động) Cho uống. ◎Như: ấm chi dĩ tửu cho uống rượu.

狂飲 cuồng ẩm
谷飲 cốc ẩm
飲冰 ẩm băng
飲冰子 ẩm băng tử
飲冰茹蘗 ẩm băng nhự nghiệt
飲啄 ẩm trác
飲徒 ẩm đồ
飲恨 ẩm hận
飲料 ẩm liệu
飲水思源 ẩm thủy tư nguyên
飲泣 ẩm khấp
飲淚 ẩm lệ
飲灰洗胃 ẩm khôi tẩy vị
飲福 ẩm phúc
飲酖止渴 ẩm đam chỉ khát
飲食 ẩm thực
飲食學 ẩm thực học
飲餞 ẩm tiễn
長夜飲 trường dạ ẩm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.