|
Từ điển Hán Việt
食不充腸
食不充腸 thực bất sung trường- Ăn không đầy ruột. Ngb Nghèo khốn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Gia bần vô nghiệp, mẫu huynh khất cái dĩ cung tư dưỡng, y bất bố thể, thực bất sung trường 家貧無業, 母兄乞丐以供資養, 衣不布體, 食不充腸 (Đồng Châu thứ sử tạ thượng biểu 同州刺史) Nhà nghèo không nghề nghiệp, mẹ và anh đi ăn mày để nuôi dưỡng, quần áo không đủ che thân, ăn không no bụng.
|
|
|
|
|