Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 182 風 phong [11, 20] U+98C4
飄 phiêu
飘 piao1
  1. (Danh) Gió lốc.
  2. (Động) Thổi. ◎Như: phong phiêu diệp lạc gió thổi lá rụng. ◇Thi Kinh : Phong kì phiêu nhữ (Đại nhã , Quyển a ) Gió thổi mày đi.
  3. (Động) Bay phấp phới, bay phất phơ. ◇Dương Quảng : Phù hương phiêu vũ y (Yến đông đường ) Hương bay áo múa phất phới.
  4. (Động) Theo gió bay đi. ◎Như: phiêu hương hương bay. ◇Bạch Cư Dị : Li cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn , (Trường hận ca ) Li Cung cao vút lẫn vào trong mây xanh, Tiếng nhạc tiên theo gió bay đi, khắp nơi đều nghe thấy.
  5. (Phó) Phiêu phiêu : (1) Nhẹ nhàng, bồng bềnh. ◎Như: phiêu phiêu dục tiên nhẹ nhàng muốn lên tiên. (2) Hiu hiu, hây hẩy. ◇Đào Uyên Minh : Chu diêu diêu dĩ khinh dương, phong phiêu phiêu nhi xuy y , (Quy khứ lai từ ) Thuyền phơi phới nhẹ đưa, gió hiu hiu thổi áo. (3) Phiêu bạc, bơ vơ. ◇Đỗ Phủ : Phiêu phiêu hà sở tự, Thiên địa nhất sa âu , (Lữ dạ thư hoài ) Phiêu bạc về đâu đó, Giữa trời đất (mênh mông), một con chim âu trên cát.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.