Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [13, 22] U+986B
顫 chiến, đản
颤 zhan4, chan4, shan1
  1. Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến .
  2. Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động .
  3. Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh .
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ đản.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.