|
Từ điển Hán Việt
顫
Bộ 181 頁 hiệt [13, 22] U+986B 顫 chiến, đản 颤 zhan4, chan4, shan1- Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫.
- Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
- Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ đản.
|
|
|
|
|