|
Từ điển Hán Việt
顛
Bộ 181 頁 hiệt [10, 19] U+985B 顛 điên 颠 dian1, tian2- (Danh) Đỉnh đầu. ◎Như: hoa điên 華顛 đầu tóc hoa râm.
- (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎Như: san điên 山顛 đỉnh núi, thụ điên 樹顛 ngọn cây, tháp điên 塔顛 chóp tháp.
- (Danh) Trán. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
- (Danh) Gốc rễ. ◎Như: điên mạt 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
- (Danh) Họ Điên.
- (Động) Xóc, rung chuyển. ◎Như: giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
- (Động) Nghiêng ngã. ◇Luận Ngữ 論語: Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ? 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
- (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎Như: điên phúc 顛覆 lật đổ, điên đảo y thường 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
- (Động) Phát cuồng. Thông điên 癲. ◎Như: hỉ dục điên 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.
- Cũng viết là điên 顚.
|
七顛八倒 thất điên bát đảo
|
|
|
|