Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [10, 19] U+9858
願 nguyện
愿 yuan4
  1. (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng. ◎Như: tâm nguyện niềm mong ước trong lòng, chí nguyện điều mong mỏi.
  2. (Động) Kì vọng, mong đợi. ◇Mạnh Tử : Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã (Công Tôn Sửu hạ ) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
  3. (Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu. ◎Như: tình nguyện thực tình muốn thế, phát nguyện mở lòng muốn thế, thệ nguyện thề xin muốn được như thế.
  4. (Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Tuân Tử : Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện , (Vương chế ) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.

不願 bất nguyện
志願 chí nguyện
意願 ý nguyện
求願 cầu nguyện
願意 nguyện ý
願望 nguyện vọng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.