Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+983B
頻 tần
频 pin2, bin1
  1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: tần tần luôn luôn. ◇Nguyễn Du : Chinh mã tần tần kinh thất lộ (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường.
  2. Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh : Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần , (Đại nhã , Tang nhu ) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
  3. Gồm, đều.
  4. Họ Tần.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.