|
Từ điển Hán Việt
頻
Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+983B 頻 tần 频 pin2, bin1- (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: tần tần 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Chinh mã tần tần kinh thất lộ 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường.
- Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
- Gồm, đều.
- Họ Tần.
|
|
|
|
|