|
Từ điển Hán Việt
頹
Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+9839 頹 đồi 颓 tui2- Sụt lở. Kinh Lễ Kí 禮記 có câu Thái Sơn kì đồi hồ 泰山其頹呼 núi Thái Sơn sụt lở mất ư? Nguyên là câu nói của đức Khổng Tử 孔子 lúc sắp mất. Núi Thái Sơn là chỗ người ta đều trông ngóng hâm mộ, nói núi Thái Sơn lở là nói ví như lúc hiền nhân quân tử sắp mất vậy.
- Suy đồi, tả cái dáng lúc già yếu không được thích ý. ◎Như: đồi đường 頹唐, đồi táng 頹喪 đều chỉ về phần tinh thần nó suy tàn không phấn chấn lên được nữa.
- Gió dữ.
- Thuận.
- Nước chảy dốc.
|
|
|
|
|