|
Từ điển Hán Việt
頗
Bộ 181 頁 hiệt [5, 14] U+9817 頗 pha, phả 颇 po1, po3, po4, pi2- (Tính) Lệch, không bằng phẳng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Cử hiền tài nhi thụ năng hề, tuần thằng mặc nhi bất pha 舉賢才而授能兮, 循繩墨而不頗 (Li tao 離騷) Tiến cử người hiền tài và dùng người giỏi hề, tuân theo tiêu chuẩn và không thiên lệch.
- Một âm là phả. (Phó) Có phần, hơi. ◎Như: phả đa 頗多 hơi nhiều, phả thiểu 頗少 hơi ít. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hữu tài tư, lũ quan văn tràng, tâm khí phả cao 有才思, 屢冠文場, 心氣頗高 (Tiên nhân đảo 仙人島) Có tài tư, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
- (Phó) Rất, lắm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh 余心謂是聯頗工整 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
- (Phó) Có thể. Biểu thị nghi vấn, dùng chung với bất 不 hoặc phủ 否. ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ 上古以來, 頗有此事否 (Bồ đề tự 菩提寺) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
- (Phó) Không thể. Dùng thông với phả 叵. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán 過去百千諸佛, 皆曾止住其中, 說法度人, 量塵沙而頗算 (Hàng ma biến văn 降魔變文) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
- (Danh) Họ Phả.
|
|
|
|
|