|
Từ điển Hán Việt
頌
Bộ 181 頁 hiệt [4, 13] U+980C 頌 tụng 颂 song4, rong2- (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên. ◎Như: Chu tụng 周頌, Lỗ tụng 魯頌.
- (Danh) Một thể văn để tán dương, khen ngợi. ◎Như: Tửu đức tụng 酒德頌 của Lưu Linh 劉伶.
- (Danh) Lối văn kệ của nhà Phật 佛, cũng dịch là tụng 頌.
- (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: ca công tụng đức 歌功頌德.
- (Động) Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). ◎Như: kính tụng cận an 敬頌近安.
- (Động) Ngâm đọc, đọc rõ ràng. Thông tụng 誦. ◇Mạnh Tử 孟子: Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ? 頌其詩, 讀其書, 不知其人可乎 (Vạn chương hạ 萬章下) Ngâm thơ, đọc sách, không biết người đó làm được không?
- Một âm là dung. (Danh) Dung nghi. Thông dong 容. ◎Như: Ngày xưa viết dong mạo 頌貌, ngày nay viết 容貌.
- (Tính) Khoan dung, bao dung. Thông dong 容.
|
歌頌 ca tụng
|
|
|
|