|
Từ điển Hán Việt
順
Bộ 181 頁 hiệt [3, 12] U+9806 順 thuận 顺 shun4- Theo, bé nghe lớn chỉ bảo không dám trái một tí gì gọi là thuận. ◎Như: thuận tòng 順從 tuân theo.
- Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. ◎Như: vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận 六順.
- Yên vui. ◎Như: sách Trung Dung 中庸 nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ 父母其順矣呼 cha mẹ được yên vui lắm thay.
- Hàng phục. ◎Như: ◇Thi Kinh 詩經: nói tứ quốc thuận chi 四國順之 các nước bốn phương đều hàng phục cả.
- Lợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. ◎Như: thuận lợi 順利, thuận tiện 順便.
- Thuận Hóa 順化 tên cũ của thị xã Huế.
|
平順 bình thuận, bình thuận 和順 hòa thuận 孝順 hiếu thuận
|
|
|
|