Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 180 音 âm [10, 19] U+97FB
韻 vận
韵 yun4
  1. (Danh) Vần. § Ghi chú: Trong thanh vận học , tiếng gì đọc lên hài hòa với tiếng khác đều gọi là vận. ◎Như: công với không là có vần với nhau, cương với khương là có vần với nhau. Sách ghi chép các vần theo từng mục gọi là vận thư sách vần.
  2. (Danh) Thanh âm hài hòa. ◎Như: cầm vận du dương tiếng đàn du dương.
  3. (Danh) Thần thái, phong độ. ◎Như: phong vận do tồn phong độ vẫn còn.
  4. (Tính) Phong nhã. ◎Như: vận nhân người có cốt cách phong nhã.

佩文韻府 bội văn vận phủ
步韻 bộ vận
賡韻 canh vận
音韻學 âm vận học
和韻 họa vận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.