Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 180 音 âm [5, 14] U+97F6
韶 thiều
shao2
  1. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu . ◇Luận Ngữ : Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết: Bất đồ vi nhạc chi chí ư tư dã , , : (Thuật nhi ) Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều, ba tháng không biết mùi thịt, bảo: Không ngờ nhạc tác động tới ta được như vậy.
  2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
  3. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: thiều hoa , thiều quang đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là thiều quang.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.