Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 180 音 âm [0, 9] U+97F3
音 âm
yin1, yin4
  1. (Danh) Tiếng, thanh. ◇Trang Tử : Tích giả Tề quốc lân ấp tương vọng, kê cẩu chi âm tương văn , (Khư khiếp ) Xưa kia nước Tề các ấp (ở gần nhau có thể) trông thấy nhau, tiếng gà tiếng chó nghe lẫn nhau.
  2. (Danh) Âm nhạc. ◇Trang Tử : Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm , , (Dưỡng sinh chủ ) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
  3. (Danh) Giọng. ◇Hạ Tri Chương : Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi , (Hồi hương ngẫu thư ) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
  4. (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎Như: giai âm tin mừng, âm tấn tin tức.

八音 bát âm
吉音 cát âm
注音 chú âm
濮上之音 bộc thượng chi âm
音信 âm tín
音學 âm học
音容 âm dung
音律 âm luật
音樂 âm nhạc
音樂學 âm nhạc học
音樂家 âm nhạc gia
音樂會 âm nhạc hội
音樂院 âm nhạc viện
音程 âm trình
音符 âm phù
音節 âm tiết
音義 âm nghĩa
音耗 âm hao
音聲 âm thanh
音色 âm sắc
音調 âm điệu
音階 âm giai
音韻學 âm vận học
音響 âm hưởng
五音 ngũ âm
二十四孝演音 nhị thập tứ hiếu diễn âm
佳音 giai âm
口音 khẩu âm
南音 nam âm
多音字 đa âm tự
單音語 đơn âm ngữ
回音 hồi âm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.