Bộ 180 音 âm [0, 9] U+97F3 音 âm yin1, yin4- (Danh) Tiếng, thanh. ◇Trang Tử 莊子: Tích giả Tề quốc lân ấp tương vọng, kê cẩu chi âm tương văn 昔者齊國鄰邑相望, 雞狗之音相聞 (Khư khiếp 胠篋) Xưa kia nước Tề các ấp (ở gần nhau có thể) trông thấy nhau, tiếng gà tiếng chó nghe lẫn nhau.
- (Danh) Âm nhạc. ◇Trang Tử 莊子: Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
- (Danh) Giọng. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi 少小離家老大迴, 鄉音無改鬢毛催 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
- (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎Như: giai âm 佳音 tin mừng, âm tấn 音訊 tin tức.
|