Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 178 韋 vi [10, 19] U+97DC
韜 thao
韬 tao1, tao4
  1. Cái túi đựng gươm, đựng cung.
  2. Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. ◎Như: thao hối có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
  3. Phép binh, phép binh của ông Thái Công gọi là lục thao . Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược , có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.