Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 177 革 cách [5, 14] U+9785
鞅 ưởng
yang3, yang1
  1. Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
  2. Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh : Cùng hạng quả luân ưởng (Quy viên điền cư ) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
  3. Không vui, bất mãn. Ưởng chưởng nhọc nhằn, bận rộn, bực bội.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.