|
Từ điển Hán Việt
靸
Bộ 177 革 cách [4, 13] U+9778 靸 táp sa3, ta1- Xỏ giày, mang dép.
- Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích 那日在這裡住, 鞋也沒有一雙, 夏天靸著個蒲窩子, 歪腿爛腳的 (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. §Ghi chú (*): Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
- Giày dép trẻ con.
|
|
|
|
|