|
Từ điển Hán Việt
面黃肌瘦
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu- Mặt mũi võ vàng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tầm đáo trù phòng hậu diện nhất gian tiểu ốc, kiến kỉ cá lão hòa thượng tọa địa, nhất cá cá diện hoàng cơ sấu 尋到廚房後面一間小屋, 見幾個老和尚坐地, 一個個面黃肌瘦 (Đệ lục hồi) Ra sau nhà bếp có một căn nhà nhỏ, thấy mấy ông sư già đang ngồi dưới đất, ông nào cũng mặt mũi võ vàng.
|
|
|
|
|