|
Từ điển Hán Việt
靡
Bộ 175 非 phi [11, 19] U+9761 靡 mĩ, mi mi3, mi2, ma2, mei2, mo2- (Động) Lướt theo, rạp theo, thuận thế đi theo. ◎Như: tùng phong nhi mĩ 從風而靡 lướt theo chiều gió, phong mĩ nhất thời 風靡一時 gió tràn lướt một thời (phong trào).
- (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
- (Tính) Xa xỉ. ◎Như: xa mĩ 奢靡 xoa hoa, phù mĩ 浮靡 xa xỉ.
- (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: Mĩ nhan nị lí 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
- (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: mĩ y ngọc thực 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp.
- (Phó) Không, chẳng. ◎Như: ◇Thi Kinh 詩經: Mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà.
- Một âm là mi. (Động) Lãng phí. ◇Mặc Tử 墨子: Mi dân chi tài 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
- (Động) Diệt, tan nát. Thông mi 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tỉ Can dĩ trung mi kì thể 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
- (Tính) Hủ bại, đồi trụy. Thông mi 糜. ◎Như: sanh hoạt mi lạn 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
- Xem mĩ mĩ 靡靡.
|
|
|
|
|