|
Từ điển Hán Việt
靠
Bộ 175 非 phi [7, 15] U+9760 靠 kháo, khốc kao4- (Động) Nương tựa vật khác cho vững. ◎Như: kháo tường 靠牆 tựa vào tường, kháo trước đại thụ 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
- (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: y kháo 依靠 nương tựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô nhất gia toàn kháo trước tương quân lí 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
- (Động) Tin cậy. ◎Như: khả kháo 可靠 đáng tin cậy, kháo bất trụ 靠不住 không tin cậy được.
- (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
- (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ khốc.
|
|
|
|
|