Bộ 175 非 phi [0, 8] U+975E 非 phi fei1, fei3- (Tính) Sai, trái, không đúng.
- (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: Vật thị nhân phi 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
- (Động) Chê, trách. ◎Như: phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
- (Động) Không, không có. Cùng nghĩa với vô 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
- (Phó) Chẳng phải. ◎Như: thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
- (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: vi phi tác đãi 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, minh biện thị phi 明辨是非 phân biệt phải trái.
- (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: văn quá sức phi 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
- (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là A-phi-lợi-gia châu 阿非利加洲.
- Một âm là phỉ. (Động) Hủy báng, phỉ báng. Thông phỉ 誹.
|