Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
青樓


青樓 thanh lâu
  1. Lầu sơn xanh, chỗ vua chúa ở hoặc nhà của bậc phú quý.
  2. Nơi đàn bà ở (tiếng thường dùng trong thơ thời Hán , Ngụy , Lục triều ).
  3. Lầu xanh, kĩ viện. ◇Đỗ Mục : Thập niên nhất giác Dương Châu mộng, Doanh đắc thanh lâu bạc hãnh danh , (Khiển hoài ) Mười năm chợt tỉnh giấc mộng Dương Châu, Được tiếng là bạc bẽo ở chốn lầu xanh.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.