Bộ 173 雨 vũ [13, 21] U+9738 霸 bá, phách ba4, po4- (Danh) Người đứng đầu các nước chư hầu thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lưu thủy phù vân thất bá đồ 流水浮雲失霸圖 (Sở vọng 楚望) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
- (Danh) Tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là bá. ◎Như: ác bá 惡霸 cường hào ăn hiếp dân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã giá lí hữu tam bá, ca ca bất tri, nhất phát thuyết dữ ca ca tri đạo 我這裏有三霸, 哥哥不知, 一發說與哥哥知道 (Đệ tam thập thất hồi) (Tiểu đệ) ở nơi này có "tam bá", đại ca không biết, xin kể luôn cho đại ca biết.
- (Danh) Sông Bá, bắt nguồn ở Thiểm Tây 陝西, chảy vào sông Vị 渭. Cũng viết là 灞.
- (Phó) Cưỡng ép một cách vô lí. ◎Như: bá chiếm 霸佔 cưỡng chiếm.
- Một âm là phách. (Danh) Chỗ chấm đen trong mặt trăng. Bây giờ dùng chữ phách 魄.
|