Bộ 173 雨 vũ [12, 20] U+9732 露 lộ lu4, lou4- (Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: sương lộ 霜露 sương và móc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bạch lộ vi sương thu khí thâm 白露爲霜秋氣深 (Thu dạ 秋夜) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
- (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: mai quế lộ 梅桂露 rượu thơm mai quế, mai côi lộ 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, quả tử lộ 果子露 nước trái cây.
- (Danh) Họ Lộ.
- (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: hiển lộ 顯露 bày rõ cho thấy, thấu lộ 透露 phơi tỏ.
- (Động) Để hở. ◎Như: tàng đầu lộ vĩ 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bất lộ trảo nha dữ giác độc 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
- (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng, lộ tỉnh 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).
|