Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [11, 19] U+9727
霧 vụ
雾 wu4, meng2
  1. (Danh) Sương mù. Xa đất là vân mây, gần đất là vụ mù. ◇Đỗ Phủ : Hương vụ vân hoàn thấp (Nguyệt dạ ) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
  2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là vụ. ◎Như: phún vụ khí bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.

噴霧器 phún vụ khí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.