|
Từ điển Hán Việt
霜
Bộ 173 雨 vũ [9, 17] U+971C 霜 sương shuang1- (Danh) Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại). ◇Nguyễn Du 阮攸: Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎Như: diện sương 面霜 kem thoa mặt.
- (Danh) Năm. ◇Lí Bạch 李白: Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
- (Tính) Trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích 霜皮溜雨四十圍, 黛色參天二千尺 (Cổ bách hành 古柏行) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước.
|
百草霜 bách thảo sương
|
|
|
|