Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [9, 17] U+971C
霜 sương
shuang1
  1. (Danh) Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại). ◇Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Từ Châu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎Như: diện sương kem thoa mặt.
  3. (Danh) Năm. ◇Lí Bạch : Bạch cốt hoành thiên sương (Cổ phong ngũ thập cửu thủ ) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
  4. (Tính) Trắng. ◇Đỗ Phủ : Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích , (Cổ bách hành ) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước.

百草霜 bách thảo sương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.