|
Từ điển Hán Việt
霈
Bộ 173 雨 vũ [7, 15] U+9708 霈 bái pei4- (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: cam bái 甘霈 mưa phải thời.
- (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di 霈澤斯降, 膏潤無遺 (Đại xá biểu 大赦表) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
- (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch 李白: Vân du vũ bái 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
|
|
|
|
|