Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [7, 15] U+9707
震 chấn
zhen4, shen1
  1. (Động) Sét đánh. ◇Tả truyện : Chấn Bá Di chi miếu (Hi Công thập ngũ niên ) Sét đánh miếu Bá Di.
  2. (Động) Rung động, vang dội. ◎Như: danh chấn thiên hạ tiếng tăm vang dội trong thiên hạ.
  3. (Động) Sợ hãi. ◎Như: chấn kinh sợ khiếp.
  4. (Động) Nổi giận.
  5. (Danh) Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.

震動 chấn động
震古爍今 chấn cổ thước kim
震嚇 chấn hách
震怒 chấn nộ
震慄 chấn lật
震懼 chấn cụ
震懾 chấn nhiếp
震服 chấn phục
震汗 chấn hãn
震赫 chấn hách
震駭 chấn hãi
震驚 chấn kinh
地震 địa chấn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.