|
Từ điển Hán Việt
電
Bộ 173 雨 vũ [5, 13] U+96FB 電 điện 电 dian4- (Danh) Chớp. ◇Vạn Hạnh 萬行: Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
- (Danh) Điện. § Ghi chú: Là cái sức cảm ứng muôn vật đều có. Cái sức cảm ứng đó sẵn có hai tính đối đãi nhau, khác tính thì hút lấy nhau, cùng tính thì đẩy ngược nhau. Chớp và sét là những thứ điện thiên nhiên. ◎Như: âm điện 陰電 điện âm, dương điện 陽電 điện dương (hay gọi là chính điện 正電 và phụ điện 負電).
- (Danh) Tiếng gọi tắt của: điện báo 電報, điện thoại 電話 hoặc điện đài 電臺. ◎Như: cấp điện 急電 điện khẩn cấp, hạ điện 賀電 điện chúc mừng.
- (Động) Bị điện giật. ◎Như: ngã bị giá đài tẩy y cơ điện liễu nhất hạ 我被這臺洗衣機電了一下 tôi bị cái máy giặt điện giật cho một cái.
- (Động) Gọi điện thoại hoặc gửi điện báo. ◎Như: giá kiện sự tất tu điện thỉnh thượng cấp tài thị 這件事必須電請上級裁示 việc đó cần phải điện hỏi cấp trên quyết định.
- (Động) Soi xét. ◎Như: trình điện 呈電 trình lên để xét.
- (Tính) Chạy bằng điện, dùng điện. ◎Như: điện thê 電梯 thang máy, điện đăng 電燈 đèn điện, điện băng tương 電冰箱 tủ lạnh.
- (Tính) Nhanh chóng (như điện, như chớp). ◎Như: phong trì điện xế 風馳電掣 nhanh như gió thổi chớp lóe.
|
熱綫電話 nhiệt tuyến điện thoại 郵電 bưu điện 陰電 âm điện 電視 điện thị 電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng 電路 điện lộ
|
|
|
|