Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [4, 12] U+96F2
雲 vân
云 yun2
  1. (Danh) Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân . Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ . ◇Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
  2. (Danh) Tỉnh Vân Nam gọi tắt.
  3. (Danh) Họ Vân.
  4. (Phó) Đông đảo. ◎Như: vân tập tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị : Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng (Quá Tần luận ) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

孤雲野鶴 cô vân dã hạc
戰雲 chiến vân
景雲 cảnh vân
白雲 bạch vân
白雲庵 bạch vân am
白雲石 bạch vân thạch
白雲蒼狗 bạch vân thương cẩu
薄雲 bạc vân
五雲 ngũ vân
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.