|
Từ điển Hán Việt
雜
Bộ 172 隹 chuy [10, 18] U+96DC 雜 tạp 杂 za2- Lẫn lộn. Các loài khác nhau họp lẫn ở một nơi gọi là tạp. ◎Như: chỗ người trong nước và người nước ngoài ở lẫn với nhau gọi là tạp cư địa 雜居地.
- Tạp nhạp. Không thể đứng phân biệt hẳn ra một loài gọi là tạp. ◎Như: trong các môn học có môn học cả các môn tạp nhảm gọi là tạp gia 雜家. Trong các đồ hàng có đồ lặt vặt gọi là tạp hóa 雜貨.
- Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. ◎Như: trong quan lại, các chức tá chức phó đều gọi là tạp chức 雜職.
- Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương 雜糧.
|
復雜 phục tạp 駁雜 bác tạp
|
|
|
|