|
Từ điển Hán Việt
雖
Bộ 172 隹 chuy [9, 17] U+96D6 雖 tuy 虽 sui1- (Liên) Dầu, dù. ◎Như: tuy nhiên 雖然 dầu thế, song le, tuy nhiên. ◇Sử Kí 史記: Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
- (Danh) Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi.
- Cùng nghĩa với chữ thôi 推 hay duy 惟.
|
雖然 tuy nhiên
|
|
|
|