|
Từ điển Hán Việt
雕
Bộ 172 隹 chuy [8, 16] U+96D5 雕 điêu diao1- (Danh) Chim diều hâu. Có khi viết là 鵰.
- (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
|
|
|
|
|