|
Từ điển Hán Việt
雒
Bộ 172 隹 chuy [6, 14] U+96D2 雒 lạc luo4- Sông Lạc. Chữ y lạc 伊雒 trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ lạc 洛. Có nhà nói vì nhà Hán 漢 vượng về hỏa đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ lạc 洛 ra lạc 雒.
- Quấn, ràng buộc. Cũng như chữ lạc 絡. ◇Trang Tử 莊子: Bá Nhạc viết: Ngã thiện trị mã. Thiêu chi, dịch chi, khắc chi, lạc chi 伯樂曰: 我善治馬. 燒之, 剔之, 刻之, 雒之 (Mã đề 馬蹄) Bá Nhạc nói: Tôi giỏi trị ngựa. Rồi đốt lông nó, cắt bờm nó, gạt móng nó, ràng đầu nó.
|
|
|
|
|