|
Từ điển Hán Việt
隻
Bộ 172 隹 chuy [2, 10] U+96BB 隻 chích, chỉ 只 zhi1- (Tính) Một mình, cô độc. ◎Như: hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Chích mã thiên san nguyệt 隻馬千山月 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Ngựa lẻ loi (vượt) nghìn núi dưới trăng.
- (Tính) Lẻ (số). ◎Như: chích nhật 隻日 ngày lẻ. § Ghi chú: song nhật 雙日 ngày chẵn.
- (Tính) Riêng biệt, độc đặc, đặc thù. ◎Như: độc cụ chích nhãn 獨具隻眼 có nhãn quan hoặc kiến giải đặc thù, riêng biệt.
- (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho cầm thú. ◎Như: nhất chích kê 一隻雞 một con gà, lưỡng chích thố tử 兩隻兔子 hai con thỏ. (2) Đơn vị số kiện, vật thể. ◎Như: nhất chích tương tử 一隻箱子 một cái rương, lưỡng chích nhĩ hoàn 兩隻耳環 đôi bông tai.
|
孤身隻影 cô thân chích ảnh 隻影 chích ảnh 隻手擎天 chích thủ kình thiên 隻立 chích lập 隻身 chích thân
|
|
|
|