Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 171 隶 lệ [9, 17] U+96B8
隸 lệ
隶 li4
  1. (Danh) Tôi tớ, kẻ dùng để sai bảo. ◎Như: bộc lệ , lệ dịch . ◇Nguyễn Du : Sự lai đồ lệ giai kiêu ngã (Ngẫu đắc ) Khi gặp việc, bọn tôi tớ đều lên mặt với ta.
  2. (Danh) Lệ thư lối chữ lệ. Tần Trình Mạc đặt ra. Từ nhà Hán về sau, các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.
  3. (Danh) Họ Lệ.
  4. (Động) Phụ thuộc. ◎Như: lệ thuộc phụ thuộc. ◇Đỗ Phủ : Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.
  5. (Động) Học tập. ◇Thang Hiển Tổ : Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên , (Tử tiêu kí , Đệ lục xích ) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.

陪隸 bồi lệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.