Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96AA 險 hiểm 险 xian3, yan2, jian3- (Danh) Chỗ trọng yếu, nơi địa thế ách yếu, có ngăn trở. ◎Như: thiên hiểm 天險 vùng hiểm yếu thiên nhiên.
- (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎Như: mạo hiểm 冒險 xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
- (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎Như: thọ hiểm 壽險 bảo hiểm nhân mạng, xa hiểm 車險 bảo hiểm tai nạn xe.
- (Tính) Nguy, trắc trở. ◎Như: hiểm ải 險隘 nơi nguy hiểm, hiểm đạo 險道 đường trắc trở, nguy nan.
- (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎Như: âm hiểm 陰險 âm độc, hiểm trá 險詐 xảo trá, gian hiểm 奸險 gian ác.
- (Tính) Nguy cấp. ◎Như: hiểm cục 險局 tình huống nguy cấp, thoát li hiểm cảnh 脫離險境 thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
- (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎Như: hiểm kính 險勁 hay hiểm tiễu 險峭 kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc.
- (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎Như: hiểm bị hoạt mai 險被活埋 suýt bị chôn sống. ◇Tây sương kí 西廂記: Hiểm hóa tố vọng phu thạch 險化做望夫石 (Đệ tứ bổn 第四本) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.
|