Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96AA
險 hiểm
险 xian3, yan2, jian3
  1. (Danh) Chỗ trọng yếu, nơi địa thế ách yếu, có ngăn trở. ◎Như: thiên hiểm vùng hiểm yếu thiên nhiên.
  2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎Như: mạo hiểm xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
  3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎Như: thọ hiểm bảo hiểm nhân mạng, xa hiểm bảo hiểm tai nạn xe.
  4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎Như: hiểm ải nơi nguy hiểm, hiểm đạo đường trắc trở, nguy nan.
  5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎Như: âm hiểm âm độc, hiểm trá xảo trá, gian hiểm gian ác.
  6. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: hiểm cục tình huống nguy cấp, thoát li hiểm cảnh thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
  7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎Như: hiểm kính hay hiểm tiễu kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc.
  8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎Như: hiểm bị hoạt mai suýt bị chôn sống. ◇Tây sương kí 西: Hiểm hóa tố vọng phu thạch (Đệ tứ bổn ) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.

保險 bảo hiểm
祕險 bí hiểm
邊險 biên hiểm
隘險 ải hiểm
凶險 hung hiểm
冒險 mạo hiểm
出險 xuất hiểm
危險 nguy hiểm
奸險 gian hiểm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.