|
Từ điển Hán Việt
隘
Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9698 隘 ải ai4, e4- Nơi hiểm trở. Chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải 險隘.
- Hẹp hòi. ◎Như: ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi.
- Cùng nghĩa với chữ ách 阨.
|
隘害 ải hại 隘巷 ải hạng 隘關 ải quan 隘險 ải hiểm
|
|
|
|