Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9694 隔 cách ge2, rong3, ji1- (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: cách ngoa tao dưỡng 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
- (Động) Xa lìa, ngăn chia. ◎Như: khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi, cách lưỡng nhật hựu nhất thứ 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
- (Động) Sửa đổi, đổi khác.
|