Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+9685
隅 ngung
yu2
  1. Đất ngoài ven. ◎Như: hải ngung ngoài góc bể.
  2. Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Sách Luận ngữ nói Cử nhất ngung bất dĩ tam ngung phản (Thuật nhi ) Cất một góc không biết xét đến ba góc kia, ý nói cho biết cái này mà không hay tìm hiểu tới cái kia vậy.
  3. Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính.
  4. Cạnh góc. Người biết phân biệt nên chăng không có lấy càn gọi là liêm ngung .
  5. Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là hướng ngung .

向隅 hướng ngung
向隅而泣 hướng ngung nhi khấp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.