Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
陸離


陸離 lục li
  1. Phân tán không đều. ◇Khuất Nguyên : Phân tổng tổng kì li hợp hề, ban lục li kì thượng hạ , (Li Tao ) Chộn rộn hợp hợp li li hề, phân tán lung tung trên dưới.
  2. Dài lê thê. ◇Khuất Nguyên : Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
  3. Ngọc đẹp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.