|
Từ điển Hán Việt
陷
Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9677 陷 hãm xian4- Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là hãm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥).
- Hãm tịnh 陷穽 cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bị bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
- Hãm hại. ◎Như: dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm 構陷, đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm 誣陷.
- Phá hoại. ◎Như: thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm 城陷, trận bị phá tan gọi là trận hãm 陣陷.
- Ít, thiếu.
|
排陷 bài hãm 構陷 cấu hãm
|
|
|
|