Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: đào, giao (11n)
Bộ thủ:
Số nét: 11
Âm Nhật: トウ
すえ

Đồ sành. Đồ gốm.
Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hoá. Như chân đào 甄陶 hun đúc, đào dong 陶鎔 nung đúc.
Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶陶然 hớn hở vậy.
Nhớ nhung. Như uất đào 鬱陶 thương nhớ.
Một âm là giao. Cao Giao 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.