|
Từ điển Hán Việt
陶
陶 Hán Việt: đào, giao (11n) Bộ thủ: 阜 Số nét: 11 Âm Nhật: トウ すえ
① Đồ sành. Đồ gốm. ② Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hoá. Như chân đào 甄陶 hun đúc, đào dong 陶鎔 nung đúc. ③ Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶陶然 hớn hở vậy. ④ Nhớ nhung. Như uất đào 鬱陶 thương nhớ. ⑤ Một âm là giao. Cao Giao 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.
|
|
|
|