|
Từ điển Hán Việt
陵
Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9675 陵 lăng ling2- (Danh) Đống đất to, gò.
- (Danh) Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山, nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵. ◎Như: lăng tẩm 陵寢. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại 魏人園陵亦頹敗 (Cựu Hứa đô 舊許都) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
- (Danh) Họ Lăng.
- (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung 中庸: Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
- (Động) Vượt qua. ◎Như: lăng tiết 陵節 vượt bực.
- (Động) Bỏ nát. ◎Như: lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
- (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy 北魏: Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn 將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠 Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
- (Động) Tôi đồ sắt.
|
陵墓 lăng mộ 侵陵 xâm lăng
|
|
|
|